Nhắc đến một loại trần nhôm cao cấp, có tính thẩm mỹ cao và nhiều ưu điểm vượt trội, cái tên đầu tiên mà nhiều người nghĩ đến chính là trần nhôm Aluminium. Để tìm hiểu chi tiết về các thông tin ưu – nhược điểm của hệ trần này, quý khách hãy cùng tham khảo bài viết dưới đây nhé!
Giới thiệu thông tin chi tiết về trần nhôm Aluminium
Trần nhôm Aluminium là gì?
Trần nhôm Aluminium là hệ trần làm từ hợp kim nhôm cao cấp, thi công từ các tấm nhôm nhựa Aluminium hay còn gọi là tấm ACP. Hệ trần này đặc biệt ở chỗ, trần có 2 lớp nhôm và 1 lớp nhựa ở giữa, bề mặt của hệ trần này được sơn tĩnh điện vừa bền vừa đẹp, giúp trần siêu nhẹ, tạo nên rất nhiều ưu điểm nổi bật.
Phân loại trần nhôm Aluminium
Trần Aluminium hiện nay được chia làm 2 loại: trần Aluminium pet và trần Aluminium pvdf, chi tiết thông tin của 2 loại trần này như sau:
- Trần Aluminium pet: là kiểu trần có vân gỗ với bề mặt được phủ vân laminate hoặc nhôm gương bóng, trần chuyên được dùng trong các không gian có nội thất thiết kế giả gỗ.
- Trần Aluminium pvdf: là hệ trần được thiết kế với công nghê nano, chuyên dùng trong các công trình ngoài trời với tác dụng chịu nắng và tia UV rất tốt!
Đặc điểm của trần nhôm Aluminium – tấm ốp trần Alu
Không phải tự nhiên mà trần nhôm Aluminium lại được nhiều người ưa chuộng, hệ trần này có rất nhiều đặc điểm nổi bật như: tính ổn định cao, khả năng chịu nhiệt độ ngoài trời tốt, độ bền cao, cách âm tốt…
- Độ ổn định cao: sản phẩm dù sử dụng lâu cũng không lo bị méo mó, biến dạng do được sản xuất từ kim loại nhôm ở nhiệt độ rất cao.
- Tính thẩm mỹ cao: là hệ trần nhôm cao cấp nên trần alu được thiết kế cực kỳ tỷ mỷ, màu sắc đa dạng giúp cho không gian có thêm vẻ đẹp sang trọng và hiện đại.
- Cách âm, chống ồn tốt: bề mặt trần nhôm Aluminium được thiết kế đục lỗ và phủ 1 lớp vải dệt theo công nghệ Đức nên trần có khả năng giảm tiềng ồn và kiểm soát được âm thanh rất tốt.
- Chịu nhiệt tốt: trần alu được làm từ nhôm cao cấp nên có khả năng chống nhiệt rất tốt so với các loại trần khác, giúp căn nhà luôn mát mẻ.
- Chống cháy: khả năng ngăn ngừa cháy lan của nhôm rất cao là (khoảng 10.000C), chính vì vậy mà trần có thể vô hiệu với lửa, ngăn ngừa cháy lan – là sự lựa chọn phù hợp đối với tình trạng dễ xảy ra hỏa hoạn hiện nay.
- Dễ dàng vệ sinh: trần nhôm Aluminium có bề mặt dễ dàng lau chùi, vệ sinh và không lo bạc màu theo thời gian.
Báo giá trần nhôm Aluminium trọn gói mới nhất
Trong các loại trần nhôm hiện nay, có rất nhiều hệ trần có giá rẻ hơn trần nhôm Aluminium, tuy nhiên hệ trần này lại được nhiều người ưa chuộng hơn cả bởi mức giá trần cực kỳ phải chăng so với chất lượng. Dưới đây là bảng giá chi tiết của trần nhôm nhựa alu:
1. Bảng giá trần nhôm Aluminium Alcorest trong nhà
Alu Alcorest là một trong những thương hiệu nổi tiếng nhất tại Việt Nam. Do được sản xuất trực tiếp trong nước nên mức giá của hệ trần này rất tốt, được rất nhiều chủ đầu tư lựa chọn.
Mã màu | Độ dày nhôm (mm) | Độ dày tấm (mm) | Đơn giá (VNĐ/ Tấm) | |
Kích thước 1500×3000 mm | Kích thước 1220×2440 mm | |||
EV2001 – 2012 -2014 – 2020 | 0.06 | 2 | Không có | 276.000 |
EV2001 – 2012 – 2014 – 2020 | 0.06 | 3 | 347.000 | |
4 | 433.000 | |||
EV2001 – 2012 – 2014 – 2020 – 2022 – 2031 – 20AG – 2038 | 0.1 | 2 | 395.000 | |
3 | 450.000 | |||
4 | 540.000 | |||
5 | 667.000 | |||
EV2038 | 0.12 | 3 | 507.000 | |
4 | 567.000 | |||
5 | 673.000 | |||
EV2001 – 2002 | 0.15 | 3 | 567.000 | |
4 | 660.000 | |||
5 | 770.000 | |||
EV2001 – 2008 – 2010 – 2012 – 2014 – 2018 | 0.18 | 3 | 942.000 | 623.000 |
4 | 1.073.000 | 710.000 | ||
5 | 1.217.000 | 805.000 | ||
6 | 1.383.000 | 915.000 | ||
EV2001 – 2002 – 2022 | 0.21 | 3 | 1.164.000 | 770.000 |
4 | 1.330.000 | 880.000 | ||
5 | 1.512.000 | 1.000.000 | ||
EV2021 EV2025 – 2028 – 2040 – 2041 | 0.06 | 2 | Không có | 321.000 |
3 | 385.000 | |||
4 | 461.000 | |||
EV2013 – Xước bạc EV2023 – Xước hoa EV2026 – Xước vàng | 0.06 | 2 | 385.000 | |
3 | 444.000 | |||
4 | 536.000 | |||
0.08 | 2 | 402.000 | ||
3 | 466.000 | |||
4 | 551.000 | |||
0.1 | 2 | 471.000 | ||
3 | 481.000 | |||
4 | 579.000 | |||
EV2033 | 0.08 | 2 | 418.000 | |
3 | 482.000 | |||
4 | 579.000 | |||
0.1 | 2 | 427.000 | ||
3 | 498.000 | |||
4 | 595.000 | |||
EV2013 – 2026 | 0.21 | 3 | 1.194.000 | 790.000 |
4 | 1.324.000 | 876.000 | ||
EV2024 | 0.08mm | 2 | Không có | 376.000 |
3 | 433.000 | |||
4 | 520.000 | |||
EV2039 – 2027- 2034 – 2032 – 2030 | 0.15 | 3 | 760.000 | |
4 | 850.000 | |||
0.3 | 3 | 1.175.000 | ||
4 | 1.280.000 |
Bảng màu trần nhôm nhựa alu Alcorest trong nhà
2. Bảng giá trần nhôm Aluminium Triều Chen trong nhà
Bên cạnh trần alu Alcorest , trần nhôm Aluminium Triều Chen cũng được rất nhiều gia chủ sử dụng do trần có giá cạnh tranh và chất lượng cũng rất tốt.
MÀU SẢN PHẨM | Quy cách 1.220 x 2.440mm | Giá bán lẻ (Vnđ/ Tấm) | |
Độ dày nhôm (mm) | Độ dày tấm (mm) | ||
Vân gỗ (VG 300 – 301 ) | 0.06 | 3 | 390.000 |
PE – Trang trí nội thất | 0.06 | 3 | 378.000 |
0.08 | 3 | 467.000 | |
4 | 517.000 | ||
0.1 | 3 | 508.000 | |
4 | 565.000 | ||
0.12 | 3 | 575.000 | |
4 | 607.000 | ||
Nhôm mặt xước, nhám : SH – GH – BH – AS | 0.12 | 3 | 595.000 |
4 | 645.000 | ||
Nhôm kiếng Inox MR : 000 – 002 – 004 | 0.2 | 3 | 1.075.000 |
4 | 1.145.000 | ||
0.3 | 3 | 1,375.000 | |
4 | 1.445.000 |
3. Bảng giá trần nhôm Aluminium Vertu trong nhà
Được sản xuất dựa trên dây truyền công nghệ hiện đại, trần nhôm Aluminium Vertu có điểm nổi bật là độ bền màu cực kỳ cao, cùng với đó là màu sắc đa dạng.
Phân loại trần | Quy cách (mm) | Chất liệu phủ bề mặt | Đơn giá (vnđ/m2) | Màu trần | |
Tấm | Lớp nhôm | ||||
Trần nhôm Alu Vertu trong nhà (PET) | 2 | 0.07 | PET | 243,000 | |
0.1 | PET | 327,000 | |||
0.1 | PET | 362,000 | Màu xước | ||
3 | 0.07 | PET | 309.000 | ||
0.1 | PET | 377.000 | |||
0.1 | PET | 434.000 | Màu xước | ||
0.12 | PET | 422.000 | |||
0.15 | PET | 465.000 | |||
0.18 | PET | 517.000 | |||
0.18 | Gương | 760.000 | |||
0.21 | Gương | 945.000 | Màu trắng, vàng, đen | ||
0.3 | Gương trắng | ||||
0.3 | Gương vàng | ||||
0.3 | Gương đen | ||||
4 | 0.1 | PET | 471.000 | ||
0.15 | PET | 542.000 | |||
0.18 | PET | 586.000 |
4. Bảng giá trần nhôm Alu Hà Linh HL
Trần nhôm Aluminium Hà Linh là hệ trần giá rẻ, rất phù hợp với những gia chủ muốn tiết kiệm chi phí thi công, tuy vậy chất lượng tốt của hệ trần này vẫn có thể đáp ứng tốt nhu cầu của người sử dụng.
Màu trần nhôm alu HL | Độ dày nhôm (mm) | Quy cách tấm (mm) | Đơn giá (vnđ/tấm) |
---|---|---|---|
Trắng, Xám, Vàng đồng, Đỏ, Đen, Xanh lá, Xanh dương | 0.05 | 1220 x 2440 x 2 | 150.000 |
1220 x 2440 x 3 | 190.000 | ||
Vân gỗ nhạt, Vân gỗ đậm | 0.06 | 1220 x 2440 x 2 | 195.000 |
1220 x 2440 x 3 | 240.000 | ||
Trắng, Xám, Vàng đồng, Đỏ, Đen, Xanh lá, Xanh dương | 0.10 | 1220 x 2440 x 3 | 325.000 |
5. Bảng giá trần nhôm Aluminium Alcorest ngoài trời
Mã màu trần nhôm | Độ dày nhôm (mm) | Độ dày tấm (mm) | Đơn giá (VNĐ/Tấm) | |
Kích thước 1500 x 3000 mm | Kích thước 1220 x 2440 mm | |||
EV-3001, 3002, 3003, 3005, 3006, 3007, 3008 , 3010, 3011, 3012, 3015, 3016, 3017, 3035, 3038, 30VB1 | 0.21 | 3 | 1.255.000 | 830.000 |
4 | 1.376.000 | 910.000 | ||
5 | 1.534.000 | 1.015.000 | ||
6 | 1.776.000 | 1.175.000 | ||
EV-3001, 3002, 3003, 3005, 3006, 3010, 3017 | 0.3 | 3 | 1.670.000 | 1.105.000 |
4 | 1.769.000 | 1.170.000 | ||
5 | 1.935.000 | 1.280.000 | ||
6 | 2.177.000 | 1.440.000 | ||
EV-3001, 3002, 3003 | 0.4 | 4 | 2.147.000 | 1.420.000 |
5 | 2.268.000 | 1.500.000 | ||
6 | 2.479.000 | 1.640.000 | ||
EV-3001, 3002, 3003, 30VB1, 30VB2 | 0.5 | 4 | 2.419.000 | 1.600.000 |
5 | 2.570.000 | 1.700.000 | ||
6 | 2.812.000 | 1.860.000 |
6. Bảng giá trần nhôm alu Vertu ngoài trời chống nóng tốt
Sản phẩm | Quy cách | Chất liệu phủ bề mặt | Đơn giá | |
Tấm | Lớp nhôm | |||
ALU VERTU NGOÀI TRỜI (PVDF) | 3mm | 0.21 | PVDF | 715.000 |
0.3 | PVDF | 818.000 | ||
4mm | 0.21 | PVDF | 820.000 | |
0.3 | PVDF | 920.000 | ||
0.4 | PVDF | 1.152.000 | ||
5mm | 0.21 | PVDF | 969.000 | |
0.3 | PVDF | 1.088.000 |
Những mẫu trần nhôm Aluminium đẹp nhất 2023
Lựa chọn mẫu trần nhôm đẹp, phù hợp với không gian luôn là nỗi băn khoăn trăn trở của nhiều người. Chính vì vậy, ngay dưới đây chúng tôi sẽ giới thiệu tới cho quý khách những mẫu trần nhôm Aluminium đẹp, đang được nhiều người ưa chuộng nhất hiện nay để quý khách có thể tự do lựa chọn.
Bài viết trên đây là tất cả những thông tin liên quan đến trần nhôm Aluminium mà Trần Nhà VIP muốn giới thiệu đến cho quý khách. Với một hệ trần có nhiều ưu điểm như trần Alu mà mức giá chỉ từ 240.000 vnđ/m2 – 2.000.000 vnđ/m2 thì rất xứng đáng để lựa chọn thi công.
Để có thể tạo cho riêng mình 1 không gian sống khác biệt nhất, quý khách hãy nhanh tay liên hệ cùng chúng tôi để được giải đáp mọi thắc mắc nhé!